Kết nối với chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
Ms: Trần Thị Hà
Mr. Nguyễn Văn Dũng
Đối tác
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1%,, 2%, 3% VÀ CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN VÀ HẠN CHẾ CẤP VISA 2022-2023

Bạn đang muốn đi du học Hàn Quốc? Vậy, ngoài việc chọn trường, bạn phải xác định xem trường Đại học/cao đẳng đó có được phép tuyển sinh & cấp visa năm bạn đi du học không?

Vậy những tường nào được phép tuyển sinh & cấp visa du học cho du học sinh nước ngoài?

Đó chính là các trường Đại học/cao đẳng nằm trong Danh sách các trường top 1% và trường được chứng nhận.

 

Hàng năm Uỷ ban thẩm định của Đại sứ Quán Hàn Quốc đánh giá và Bộ tư pháp Hàn Quốc xét duyệt và đưa ra danh sách các trường top 1% (인증대학). Trường top 1 và trường được chứng nhận là những trường Đại học - Cao đẳng - Cao học đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá và có số lượng du học sinh bất hợp pháp trong trong ngưỡng chấp nhận được. Những trường Đại học này sẽ được phép tuyển sinh và cấp visa du học cho du học sinh trong suốt 1 năm.

 

Năm 2022 Uỷ ban thẩm định và Bộ tư pháp đã đưa ra danh sách các trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận và trường TOP 1%.

Du học hàn quốc DNC gửi đến bạn danh sách các trường Đại học TOP 1% và trường Đại học Hàn Quốc được chứng nhận năm 2022. (Danh sách được dịch chính thức từ công văn của Bộ tư pháp).

 

    

 

25 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1%

Trường Đại học Top 1% là các trường có tỉ lệ sinh viên bất hợp pháp (bỏ học trốn ra ngoài làm việc) dưới 1%. Đồng thời đáp ứng đủ 1 số điều kiện của Đại sứ Quán Hàn Quốc và Bộ tư pháp Hàn Quốc.

Trường Đại học Top 1% (hay còn gọi là trường Visa code) có khả năng xuất thẳng visa cho du học sinh mà không cần phỏng vấn tại lãnh sự quán hoặc đại sứ quán.

(Nhấn vào tên trường để xem các thông tin chi tiết)

1. Đại học Nữ sinh Duksung
2. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Ulsan UNIST
3. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Pohang POSTECH
4. Đại học Konkuk
5. Đại học Ngoại ngữ Busan
6. Đại học Sogang
7. Đại học Seoul Sirip
8. Đại học Thần học Seoul
9. Đại học ACTS
10. Đại học Yonsei (Mire Campus)
11. Đại học Nữ sinh Ewha
12. Đại học ChungAng
13. Đại học Hanyang
14. Đại học Hanyang (ERICA Campus)
15. Đại học Howon
16. Đại học Kookmin
17. Đại học Quốc gia Pusan
18. Đại học Nữ sinh Sungshin
19. Đại học Hongik
20. Cao Đẳng Kỹ Thuật Inha
21. Học Viện Nghiên Cứu Hàn Quốc
22. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc UST
23. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy
24. Trường Quản Lý Và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc
25. Đại Học Ngoại Ngữ Seoul Hàn Quốc
 
 

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC ĐƯỢC CHỨNG NHẬN - TOP 2

Hệ đại học : (72 trường)

1. Đại Học Ajou
2. Đại Học Quốc Gia Changwon
3. Đại Học Cheongju
4. Đại Học Quốc Gia Chonbuk
5. Đại Học Quốc Gia Chonnam
6. Đại Học Quốc Gia Chungbuk
7. Đại Học Quốc Gia Chungnam
8. Đại Học Daegu Catholic
9. Đại Học Daegu Haany
10. Đại Học Daegu
11. Đại Học Daejeon
12. Đại Học Dankook
13. Đại Học Dong-A
14. Đại Học Dongguk
15. Đại Học Dongseo
16. Đại Học Gachon
17. Đại Học Gangneung-Wonju
18. Đại Học Gwangju
19. Đại Học Quốc Gia Hanbat
20. Đại Học Ngoại Ngữ Hàn Quốc HUFS
21. Đại Học Quốc Gia Hankyong
22. Đại Học Hannam
23. Đại Học Hansei
24. Đại Học Hanseo
25. Đại Học Hansung
26. Đại Học Honam
27. Đại Học Hoseo
28. Đại Học Inha
29. Đại Học Inje
30. Đại Học Quốc Gia Jeju
31. Đại Học Joongbu
32. Đại Học Quốc Gia Kangwon
33. Đại Học Keimyung
34. Đại Học Konyang
35. Đại Học Hàng Hải Hàn Quốc
36. Đại Học Giao Thông Quốc Gia Hàn Quốc
37. Đại Học Nazarene Hàn Quốc
38. Đại Học Bách Khoa Hàn Quốc
39. Đại Học Kỹ Thuật Và Giáo Dục Hàn Quốc
40. Đại Học Korea (Sejong)
41. Đại Học Korea
42. Đại Học Quốc Gia Kunsan
43. Đại Học Nữ Sinh Kwangju
44. Đại Học Kyonggi
45. Đại Học Kyung Hee
46. Đại Học Kyungnam
47. Đại Học Quốc Gia Kyungpook
48. Đại Học Mokwon
49. Đại Học Myongji (Seoul, Yongin Campus)
50. Đại Học Namseoul
51. Đại Học Paichai
52. Đại Học Quốc Gia Pukyong
53. Đại Học Sehan
54. Đại Học Sejong
55. Đại Học Semyung
56. Đại Học Seokyeong
57. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Seoul
58. Đại Học Quốc Gia Seoul
59. Đại Học Nữ Sinh Seoul
60. Đại Học Shinhan
61. Đại Học Silla
62. Đại Học Nữ Sinh Sookmyung
63. Đại Học Soonchunhyang
64. Đại Học Soongsil
65. Đại Học Quốc Gia Sunchon
66. Đại Học Sungkyunkwan
67. Đại Học Sunmoon
68. Đại Học Catholic Hàn Quốc
69. Đại Học Kwangwoon
70. Đại Học Woosong
71. Đại Học Yeungnam
72. Đại Học Yonsei
 
 

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 3

1. Kongju National University (Gongju)
2. Gyeongsang National University (Jinju)
3. Sangji University (Wonju)
4. Andong National University (Andong)
5. Korea Aerospace University (Goyang)
6. Kumoh National University of Technology (Gumi)
7. Mokpo National University (Muan)
8. Seowon University (Cheongju)
9. CHA University (Pocheon)
10. Cheongju University (Cheongju)
11. Jeonju University (Jeonju)
12. University of Science and Technology Korea (Daejeon)
13. Yong-In University (Yongin)
14. Korea National University of Education (Cheongju)
15. Dongyang University (Punggi)
16. Kyungil University (Gyeongsan)
17. Eulji University (Seongnam)
18. Chugye University for the Arts (Seoul)
19. Sungkonghoe University (Seoul)
20. Dongduk Women’s University (Seoul)
21. Korea Christian University (Seoul)
22. Korea Baptist Theological University (Daejeon)
23. Busan Women’s College (Busan)
24. Seoul National University of Education (Seoul)
25. Chongshin University (Seoul)
26. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)
27. Daejeon University (Daejeon)
28. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)
29. Incheon Catholic University (Ganghwa)
30. Kyungdong University (Goseong-gun)
31. Gyeongin National University of Education (Incheon)
32. Gongju National University of Education (Gongju)
33. Catholic University of Pusan (Busan)
34. Korea National Sport University (Seoul)
35. Kosin University (Busan)
36. Geumgang University (Nonsan)
37. Sungkyul University (Anyang)
38. Cheongju National University of Education (Cheongju)
39. Korean Bible University (Seoul)
40. Kwangju Women’s University (Gwangju)
41. Kkottongnae University (Cheongwon)
42. U1 University (Yeongdong-gun)
43. Chinju National University of Education (Jinju)
44. Hanlyo University (Gwangyang)
45. Halla University (Wonju)
46. Gwangju National University of Education (Gwangju)
47. Busan National University of Education (Yeonje)
48. Catholic University of Daejeon (Yeongi-gun)
49. Daeshin University (Gyeongsan)
50. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)
51. Daegu National University of Education (Daegu)
52. Jeju International University (Seogwipo)
53. Chodang University (Muan)
54. Calvin University (Yongin)
55. Mokpo Catholic University (Mokpo)
56. Kyungwoon University (Gumi)
57. Seoul Jangsin University (Gwangju)
58. Far East University, Korea (Gamgok)
59. Jeonju National University of Education (Jeonju)
60. Luther University (Yongin)
61. Kwangshin University (Gwangju)
62. Jungwon University (Goesan)
63. Gimcheon University (Gimcheon)
64. Daegu Arts University (Chilgok-gun)
65. Busan Presbyterian University (Gimhae)
66. Yewon Arts University (Imsil-gun)
67. Suwon Catholic University (Hwaseong)
68. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)
69. Gwangju Catholic University (Naju)
70. Joongang Sangha University (Gunpo)
71. Shingyeong University (Hwaseong)
72. Jesus University (Jeonju)
73. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)
74. Holy City University (Cheonan)
75. Seoul Christian University
 
 

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC HẠN CHẾ CẤP VISA 2022

 

Trường bị hạn chế là những trường không đáp ứng 1 số tiêu chí đánh giá, hoặc có số lượng du học sinh bất hợp pháp vượt quá giới hạn mà Bộ tư pháp đưa ra. 

Khóa học cấp bằng (18 trường):

  1. Đại học Gaya
  2. Đại học Gyeongju
  3. Học viện Công nghệ Daegu
  4. Đại học Dongyang Mirae
  5. Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Pusan
  6. Đại học Sungwoon
  7. Đại học Suseong
  8. Đại học Suwon
  9. Đại học Full Gospel
  10. Đại học Nghệ thuật Yewon
  11. Đại học Yongin
  12. Đại học Wonkwang
  13. Đại học Khoa học và Công nghệ Chonnam
  14. Đại học Jeonju
  15. Cao đẳng Du lịch Jeju
  16. Đại học Jeju Halla
  17. Đại học Jungang Seungga
  18. Đại học Pyeongtaek

Khóa đào tạo ngôn ngữ (19 trường):

  1. Đại học Nambu
  2. Đại học Gimhae
  3. Học viện Công nghệ Daegu
  4. Đại học Daejin
  5. Đại học Công nghệ Doowon
  6. Đại học Mungyeong
  7. Đại học Sangmyung
  8. Đại học Suseong
  9. Đại học Ngoại ngữ Yeungnam
  10. Đại học Khoa học và Công nghệ Yeungnam
  11. Đại học Woosuk
  12. Đại học Ulsan
  13. Đại học Widuk
  14. Đại học Chosun
  15. Đại học Jungwon
  16. Đại học Pyeongtaek
  17. Đại học Handong
  18. Đại học Hanshin
  19. Đại học Hyeopseong

   Liên hệ ngay với Trung tâm Tư Vấn Du Học DNC qua sốđiện thoại để được chúng tôi hỗ trợ tư vấn và biến giấc mơ du học Hàn Quốc của bạn thành hiện thực.

Trụ sở chính: Số 12, ngách 28/11, Dương Khuê, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Websise: duhochanquocdnc.edu.vn                   Email:duhocDNC@gmail.com

Tell: 0246 680 4568.                                          Hotline: 0983 657 666

 Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn