-
11 LÝ DO TRƯỢT KHI XIN VISA HÀN QUỐC
-
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1%,, 2%, 3% VÀ CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN VÀ HẠN CHẾ CẤP VISA 2022-2023
-
Danh Sách Trường Visa Thẳng 2020
-
Bí quyết lựa chọn trường đi du học Hàn Quốc
-
Điều kiện du học Hàn Quốc trường phỏng vấn
-
Điều kiện đi du học Hàn Quốc trường Visa thẳng
1- Thông tin chung về trường đại học Sunmoon
♦ Địa chỉ: Số 221 cổng 70, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
♦ Tên tiếng Hàn: 선문대학교
♦ Tên tiếng Anh: Sunmoon
♦ Số lượng đang theo học: 12.565 (kỳ 06/2019)
♦ Ngày thành lập: 27 tháng 12, 1985
♦ Web của trường: http://www.sunmoon.ac.kr
Vị trí địa lý: Trường nằm tại trung tâm của thung lũng Tanjung Crystal và thành phố Asan – thành phố có lượng người nước ngoài sinh sống rất đông, cách Seoul 30 phút đi tàu.
Hiện nay trường có khoảng 15.000 sinh viên theo học. Đây là trường đại học đào tạo đa ngành với 3 trường đại học trực thuộc và khoảng 50 chuyên ngành đào tạo.
trường có 3 trường Đại học thành viên với khoảng 50 ngành nghề đào tạo. Hiện nay có hơn 10.000 sinh viên với hơn 1.100 sinh viên quốc tế đến từ 79 nước, đông nhất là sinh viên Nhật Bản.
Trường đại học Sunmoon Hàn Quốc
THÀNH TỰU CỦA TRƯỜNG:
✓ Các trường đại học ở Hàn Quốc được phân loại theo bậc A, B, C, D, E, F. Đại học Sun Moon thuộc loại A. Sánh ngang với trường đại học Seoul, Yonsei. Sunmoon là một trong 3 trường nhận được chứng nhận ACE trường đại học giảng dạy tốt nhất của Hàn.
✓ Trường đứng thứ 3 và thứ 13 tại Châu Á trong top những trường có chất lượng quản lý sinh viên tốt nhất. Khi du học tại đây, Đại học Sun Moon có chương trình giảng dạy được thiết kế dành riêng cho sinh viên quốc tế. Chính vì vậy, việc học tập của sinh viên quốc tế tại đây luôn thuận lợi.
✓ Trường đứng số 1 về số lượng SV Quốc tế, Đứng thứ 13 Châu á (2010). Top 12 trường đào tạo chuyên ngành tốt, từng tổ chức lễ hội tiếng hàn cho 120 nước đến đây.
✓ Theo kết quả bình chọn của tổ chức cải cách giáo dục mới của Bộ giáo dục năm 2015: trường được xếp thứ hạng 26
✓ Tỉ lệ có việc làm sau khi tốt nghiệp Đại học đứng số 1.
2- Các chuyên ngành học + học phí của đại học Sunmoon
Khóa học tiếng Hàn
Chương trình ngoại khóa tại Đại học Sun Moon
+ Lớp học nấu ăn
+ Giao lưu bóng đá.
+ Các buổi Party hàng tháng.
+ Các chương trình liên kết 3+1, 3+2 với các trường Đại học Mỹ (3 năm học tại trường và 1 năm du học Mỹ).
Khóa học chuyên ngành
Dưới đây là tất cả các chuyên ngành học của trường Sunmoon, cùng với đó là học phí 1 kỳ (1 năm có 2 kỳ) của trường.
Lĩnh vực |
Khoa |
Ngành/chuyên ngành học |
Học phí / kỳ (won) |
인문 사회 (nhân văn xã hội) |
Khoa học xã hội và nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc |
3,655,000 |
Phúc lợi xã hội |
3,655,000 |
||
Tư vấn tâm lý công nghiệp |
3,655,000 |
||
Lịch sử & Văn hóa Nội dung |
3,655,000 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
3,655,000 |
||
Pháp luật và cảnh sát |
3,655,000 |
||
Nghiên cứu Hàn Quốc toàn cầu |
3,655,000 |
||
Kinh doanh toàn cầu |
Khoa ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật Nghiên cứu: Nga, Tây Ban Nha và Mỹ Latinh) |
3,655,000 |
|
Quản trị kinh doanh |
3,655,000 |
||
Quản lý CNTT |
3,655,000 |
||
Kinh tế thương mại quốc tế |
3,655,000 |
||
Du lịch toàn cầu |
3,655,000 |
||
Quan hệ quốc tế |
3,655,000 |
||
Hành chính công |
3,655,000 |
||
Thần học |
Khoa thần học |
3,655,000 |
|
Tự nhiên (자연) |
Y tế |
Công nghệ sinh học dược phẩm |
4.897,000 |
Khoa học thực phẩm |
4.897,000 |
||
Khoa Thủy sản và Y học thủy sinh |
4.897,000 |
||
Điều dưỡng |
4.897,000 |
||
Vật lý trị liệu |
4.897,000 |
||
Khoa vệ sinh răng miệng |
4.897,000 |
||
Cứu hộ khẩn cấp |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật |
Khoa kiến trúc (Kiến trúc, Kỹ thuật kiến trúc) |
4.897,000 |
|
Xây dựng dân dụng |
4.897,000 |
||
Cơ khí |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật bán dẫn hiển thị |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật điện tử |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật vật liệu tiên tiến |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật hóa sinh môi trường |
4.897,000 |
||
Kỹ thuật quản lý công nghiệp |
4.897,000 |
||
Hội tụ SW |
Kỹ thuật xe thông minh (Hệ thống nhúng, Thiết kế 3D ô tô) |
4.897,000 |
|
Khoa học máy tính (Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật dữ liệu) |
4.897,000 |
||
Phần mềm toàn cầu |
4.897,000 |
||
예체능 (thể lực) |
Nhân văn và xã hội |
Thiết kế trực quan |
3,655,000 |
Sức khỏe và Y tế liên quan |
Khoa học thể thao |
4.115,000 |
|
Khoa khiêu vũ |
4.897,000 |
3- Học bổng đại học Sunmoon 2020
Học bổng dành cho SV mới nhập học:
– TOPIK Level 5, 6 được giảm 60% học phí.
– TOPIK Level 4: Được giảm 55% học phí. Học bổng Đại học lãnh đạo khu vực được trợ cấp thêm 1.000 USD vào thời gian nhập học.
– TOPIK Level 3: Học bổng được giảm 50% học phí.
Học bổng từ học kỳ thứ 2 (học xong khóa tiếng Hàn):
Học lực (GPA) tính theo thang điểm 4.0 |
Học bổng Đại học |
Học bổng đại học lãnh đạo khu vực |
|
4.2 hoặc cao hơn |
giảm 100% |
Trợ cấp |
Điều kiện: Sinh viên có chứng chỉ TOPIK 4 tối thiểu và đảm bảo điều kiện do trường đề ra (có sự thay đổi theo từng năm). |
4.0~ 4.2 |
giảm 80% |
1,500 USD |
|
3.6~ 4.0 |
giảm 60% |
1,000 USD |
|
3.0~ 3.6 |
giảm 50% |
||
2.5~3.0 |
giảm 40% |
||
2.3~2.5 |
giảm 30% |
4- Ký túc xá đại học Sunmoon
Khi du học Đại học Sun Moon, trong kỳ học tiếng Hàn tất cả các du học sinh quốc tế đều bắt buộc phải ở KTX trường, kết thúc khóa tiếng Hàn sinh viên sẽ được tùy chọn nơi ở.
– Ký túc xá Đại học Sun Moon có sức chứa khoảng 3.700 người, quy mô rộng rãi, đủ cho số lượng lớn DHS
– Chi phí KTX là 3.200 USD/năm. Cho phòng ở 2 người.
KTX tại trường được trang bị rất khang trang, có các tiện nghi cơ bản như:
– Giường ngủ
– Tủ đựng đồ cá nhân, tủ đựng đồ chung
– Bàn học cá nhân
– Đệm, chăn, chiếu, ga giường
– Nhà vệ sinh khép kín với vòi hoa sen, dụng cụ vệ sinh wc
– Tivi, tủ lạnh
– Bàn nấu ăn (một số phòng có)
– Ban công, chỗ phơi quần áo
– Internet tốc độ cao…
Ngoài ra còn các khu vui chơi giải trí, các khu tập thể dục thể thao, điều trị sức khỏe cho sinh viên.
Ký túc xá đại học Sunmoon
5- Điều kiện tuyển sinh trường đại học Sunmoon
– Học lực: GPA 6.5 trở lên hoặc GPA 6.0 nếu có KLAT hoặc Topik 1, 2
– Độ tuổi: Từ 18 đến 25
– Trình độ: Tối thiểu tốt nghiệp THPT
– Sức khỏe: Không mắc các bệnh truyền nhiễm như Lao phổi, HIV, Viêm gan B.
– Nhân thân: Không có người thân đã, đang định cư bất hợp pháp tại Hàn
– Hồ sơ du học: Đầy đủ, thông tin chính xác kèm giấy tờ chứng minh.
- - Trường đại học Chodang Hàn Quốc
- - Trường cao đẳng Kỹ thuật Dongwon - Top 1%
- - Trường Đại Học Thần Học Seoul
- - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG
- - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL HÀN QUỐC
- - Trường đại học Daejeon - DAEJEON UNIVESITY
- - Đại học Quốc Gia Incheon – Ngôi Trường Tổng Hợp Top Đầu Hàn Quốc
- - TRƯỜNG CAO ĐẲNG YONGIN SONGDAM
- - Trường Đại Học Keimyung University - 계명대학교 Hàn Quốc
- - Trường Đại Học Dongseo Busan Hàn quốc
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn