-
11 LÝ DO TRƯỢT KHI XIN VISA HÀN QUỐC
-
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC TOP 1%,, 2%, 3% VÀ CÁC TRƯỜNG CHỨNG NHẬN VÀ HẠN CHẾ CẤP VISA 2022-2023
-
Danh Sách Trường Visa Thẳng 2020
-
Bí quyết lựa chọn trường đi du học Hàn Quốc
-
Điều kiện du học Hàn Quốc trường phỏng vấn
-
Điều kiện đi du học Hàn Quốc trường Visa thẳng
I. Giới thiệu về trường
Tên trường: Dong Eui University
Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Gaya 3(sam)-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
Điện thoại: +82 51-890-1114
Website: dorm.deu.ac.kr
Đại học Dong Eui thành lập từ năm 1966 tại thành phố Busan xinh đẹp, đây là trung tâm văn hóa quan trọng thường xuyên diễn ra những sự kiện quốc tế quan trọng của đất nước Hàn Quốc. Do vậy mà việc được học tập tại ngôi trường cũng là một lợi thế của nhiều sinh viên trong việc giao lưu, học hỏi văn hóa kinh nghiệm.
II. Các ngành đào tạo
1. Khoa nhân văn
- Văn học và tiếng Trung
- Văn học và tiếng Nhật
- Văn học và tiếng Anh
- Văn học và tiếng Pháp
- Văn học và tiếng Đức
- Lịch sử
- Tư vấn tâm lý
- Tư vấn và giáo dục giới trẻ
- Giáo dục trẻ em
- Truyền thông
- Quan hệ giữa quảng cáo và cộng đồng.
2. Khoa Luật và Chính phủ
- Luật
- Quản trị công
- Khoa học chính trị
- Phúc lợi xã hội
- Quản lý phòng cháy chữa cháy.
3. Khoa Kinh doanh và Kinh tế
- Kinh tế học
- Thương mại kinh tế
- Ngân hàng và Bảo hiểm
- Tài chính và địa ốc
- Quản trị kinh doanh
- Kế toán
- Quản trị thông tin
- Kinh doanh điện tử
- Thống kê
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản lý khách sạn
- Quản lý dịch vụ nhà hàng và thức ăn
4. Khoa tự nhiên và Sinh thái học xã hội
- Toán học
- Khoa học dữ liệu thông tin
- Vật lý học
- Hóa học
- Sinh học phân tử
- Khoa học đời sống
- Chuyên viên tư vấn về gia đình
- Thức ăn và dinh dưỡng
- Thiết kế thời trang.
5. Khoa học điều dưỡng và chăm sóc sức khỏe
- Điều dưỡng
- Khoa học nghiên cứu răng
- Vệ sinh răng miệng
- Khoa học xạ trị
- Chăm sóc sức khỏe
- Liệu pháp vật lý
6. Khoa Y Hàn Quốc
7. Khoa kỹ thuật
- Kiến trúc (5 năm)
- Kỹ thuật kiến trúc
- Kỹ thuật hệ thống xây dựng
- Xây dựng công trình dân dụng
- Kỹ sư đô thị
- Cơ khí
- Kỹ thuận quản lý và công nghiệp
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật vật liệu cao cấp
- Công nghệ sinh học.
8. Khoa công nghệ truyền thông
- Kỹ sư điện
- Kỹ thuật điện tử
- Công nghệ thông tin
- Công nghệ máy tính
- Công nghệ kỹ thuật số
- Nghiên cứu phim.
9. Khoa Nghệ thuật và Thể thao
- Nhạc
- Mỹ thuật
- Thiết kế công nghiệp
- Thể thao
- Thư giãn và thể thao
- Taekwondo
- Phục hồi chức năng qua các bài tậpIV. Học phí
1. Đại học
- Nhân văn, xã hội, y tế: 2.726.000 KRW
- Tự nhiên, vật lý: 3.272.000 KRW
- Kỹ sư, giải trí: 3.731.000 KRW
2. Thạc sỹ
- Nhân văn, xã hội: 3.789.000 KRW
- Tự nhiên, vật lý: 4.319.000 KRW
- Kỹ sư, giải trí: 4.842.000 KRW
3. Tiến sĩ
- Nhân văn, xã hội: 3.935.000 KRW
- Tự nhiên, vật lý: 4.546.000 KRW
- Kỹ sư, giải trí: 5.107.000 KRW
* Ngoài ra còn một số chi phí khác
- Phí đăng ký: 35.000 won
- Phí nhập học: 600.000 won
- Phí bảo hiểm: 150.000 won/ năm3. Khóa Học Tiếng Hàn.
V. Học bổng
- Có Topik II – Level 3 được giảm 30% học phí
- Có Topik II – Level 4 được giảm 50% học phí
- Có Topik II – Level 5 được giảm 70% học phí
- Có Topik II – Level 6 được giảm 100% học phí học chuyên ngành 4 kỳ đầu
- - Trường đại học Chodang Hàn Quốc
- - Trường cao đẳng Kỹ thuật Dongwon - Top 1%
- - Trường Đại Học Thần Học Seoul
- - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH HANYANG
- - TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAMSEOUL HÀN QUỐC
- - Trường đại học Daejeon - DAEJEON UNIVESITY
- - Đại học Quốc Gia Incheon – Ngôi Trường Tổng Hợp Top Đầu Hàn Quốc
- - TRƯỜNG CAO ĐẲNG YONGIN SONGDAM
- - Trường Đại Học Keimyung University - 계명대학교 Hàn Quốc
- - Trường Đại Học Dongseo Busan Hàn quốc
Copyrights Thiet Ke Website by ungdungviet.vn